- Trang chủ/
- SẢN PHẨM/
- Hệ Bu Lông Hóa Chất/
- Hóa chất cấy thép Ramset Epcon G5
Thông số kỹ thuật
1. Hóa chất cấy thép gốc epoxy hai thành phần theo tỉ lệ | 1 : 1 |
2. Đóng gói trong tuýp nhựa kín màu đen | 650 ml |
3. Hai thành phần của Epcon G5 được trộn đều khi bơm qua vòi trộn | 1 cái |
4. Màu của Epcon G5 sau khi trộn đều | Xám |
5. Nhiệt độ bảo quản tốt nhất từ | 5 – 32 oC |
6. Thời hạn sử dụng kể từ ngày sản xuất | 18 tháng |
7. Cường độ nén sau khi đông cứng ( ASTM 695 ) | 71 Mpa |
Chứng chỉ kỹ thuật ( Technical approval ) | |
1. Báo cáo đánh giá ICC-ESR | ESR-1137 |
2. Thử nghiệm nghiên cứu về Warrington Fire | 45832.3 |
3. Báo cáo thử nghiệm SETCO | ST-3667 |
4. IBST Vietnam | 333/2006 |
Tính năng và tiện ích
Thông số lắp đặt và lực liên kết của một thanh thép neo :
Đường kính cốt thép |
Đường kính lỗ khoan |
Chiều sâu neo |
Lực kéo chảy cốt thép ( Design) |
Lực liên kết hoá chất ( Characteristic Loads) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(kN) |
(kN) |
10 |
13 |
90 |
31.4 |
36.1 |
12 |
15 |
110 |
45.2 |
52.0 |
16 |
20 |
125 |
80.4 |
92.5 |
20 |
25 |
170 |
125.7 |
144.5 |
25 |
30 |
210 |
196.4 |
225.8 |
28 |
35 |
270 |
246.3 |
283.3 |
32 |
40 |
300 |
321.7 |
370.0 |
40 |
50 |
400 |
502.7 |
578.1 |
Ứng dụng
|
Hướng dẫn sử dụng
1. Khoan lỗ với đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật của từng loại cốt thép cần bổ sung.
2. Làm sạch lỗ bằng chổi kim loại và máy thổi hơi hoặc máy nén khí
3. Bơm hóa chất vào lỗ từ đáy lỗ đến khi hóa chất điền đầy khoảng ½ lỗ
4. Cắm thanh ren hoặc thép từ ngoài vào trong, vừa cắm vừa xoay tròn để đảm bảo hóa chất đầy lỗ và
bám kín thân thanh ren hoặc thép
5. Chờ hóa chất đông cứng theo thời gian đã đuợc khuyến cáo như bẳng bên dưới
Nhiệt độ vật liệu nền ( oC ) |
Thời gian thao tác ( phút ) |
Thời gian đông kết ( giờ ) |
Thời gian đủ tải ( giờ ) |
32 |
8.5 |
2 |
24 |
27 |
12 |
2 |
24 |
20 |
15 |
2 |
24 |
16 |
18 |
3 |
24 |
10 |
21 |
6 |
24 |