- Trang chủ/
- SẢN PHẨM/
- Hệ Bu Lông Hóa Chất/
- Hóa chất cấy thép,bu lông/
- Spit Maxima Plus
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ LẮP ĐẶT VÀ TẢI TRỌNG
Đường kính Bu lông |
Đường kính lỗ khoan mm |
Khoan sâu (mm) |
Chiều dài ống hóa chất (mm) |
Lực phá hoại (KN) |
|
Lực nhổ |
Lực cắt |
||||
M08x110 |
10 |
80 |
80 |
18.0 |
9.0 |
M10x130 |
12 |
90 |
85 |
29.0 |
14.0 |
M12x160 |
14 |
110 |
107 |
42.0 |
21.0 |
M16x190 |
18 |
125 |
107 |
75.4 |
39.0 |
M20x260 |
22 |
170 |
162 |
117.5 |
61.0 |
M24x300 |
26 |
210 |
200 |
174.2 |
88.0 |
M30x380 |
32 |
280 |
260 |
263.9 |
140.0 |
Ghi chú : Thanh ren mác 5.8 , Mác bê tông 25N/mm2
Tính năng và tiện ích
|
Ứng dụng
1. Lắp đặc kết cấu thép như dầm, kèo, cột, cầu thang máy, cầu thang thoát hiểm, mái che vào trong bê tông. |
2. Lắp đặt máy móc thiết bị có tải trọng lớn và độ rung động cao trong quá trình vận hành |
3. Bổ sung bu lông chờ do bu lông chờ trước bị sai vị trí hoặc hư hỏng |
Hướng dẫn sử dụng
- Khoan lỗ với đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật
- Làm vệ sinh và lắp đặt theo trình tự sau :
1. Khoan lỗ
2. Thổi sạch bụi bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí
3. Làm sạch lỗ bằng chổi kim loại
4. Thổi sạch bụi bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí
5. Cho ống hoá chất vào lỗ khoan
6. Dùng máy khoan kẹp đầu nối có sẳn trong từng hộp thanh ren để xoáy thanh ren vào lỗ đã có sẳn ống hoá chất bên trong, lưu ý để máy khoan ở chế độ khoan búa. Tuyệt đối không được đóng thanh ren vào hoặc dùng cờ lê để xoay vì hóa chất sẽ không thể trộn đều, làm giảm độ liên kết
7. Chờ hoá chất đông cứng theo thời gian đã đuợc khuyến cáo. Trong thời gian chờ cần giữ cho thanh ren được cố định.
Nhiệt độ vật liệu nền ( oC ) |
Thời gian đủ tải đối với lỗ khoan khô ( phút ) |
Thời gian đủ tải đối với lỗ khoan ướt ( phút ) |
T > 20 |
20 |
40 |
10<T<20 |
30 |
60 |
0<T<10 |
60 |
120 |
-5<T<0 |
300 |
600 |
8. Siết bu lông với lực siết được quy định trong bảng thông số lắp đặt.