Thông số kỹ thuật

Thông số vật liệu : 

- Thanh ren M8-30 cấp bền 5.8 ( ISO 898-1)

- Ê cu cấp bền 6 hoặc 8 (NF EN 20898-2)

- Đệm phẳng  DIN 513

- Mạ kẽm điện phân => 5 µm ( NF E25-009)

Mã SP  Tên SP

Đường kính

(mm)

Chiều dài

(mm)

Thiết diện 

 (mm2)

Giới hạn chảy

 ( N/mm2)

Giới hạn bền

 ( N/mm2)

8A-STUD-0811-0S SPIT STUD M8x110 8 110 36,6 430 540
8A-STUD-1013-0S SPIT STUD M10x130 10 130 58,0 430 540
8A-STUD-1216-0S SPIT STUD M12x160 12 160 84,3 430 540
8A-STUD-1619-0S SPIT STUD M16x190 16 190 157,0 430 540
8A-STUD-2026-0S SPIT STUD M20x260 20 260 227,0 420 520
8A-STUD-2430-0S SPIT STUD M24x300 24 300 330,0 420 520
8A-STUD-3036-0S SPIT STUD M30x360 30 360 530,0 420 520

Tính năng và tiện ích

Kết hợp với hóa chất Ramset Epcon G5 hoặc Maxima+ để tạo bu lông chờ sau trong bê tông. 

Ứng dụng

- Lắp đặt kết cấu thép vào sàn, dầm bê tông 

- Lắp đặt máy móc thiết bị có độ rung động cao trong quá trình vận hành

Hướng dẫn sử dụng

- Thông số lỗ khoan : 

Tên SP

Đường kính

(mm)

Chiều dài

(mm)

Dùng với hóa chất

Epcon G5

Dùng với hóa chất 

MAXIMA+

 Đường kính (mm)     Sâu (mm)     Đường kính lỗ (mm)     Sâu (mm)   
SPIT STUD M08x110 8 110 10 80 10 80
SPIT STUD M10x130 10 130 12 90 12 90
SPIT STUD M12x160 12 160 14 110 14 110
SPIT STUD M16x190 16 190 18 125 18 125
SPIT STUD M20x260 20 260 25 170 22 170
SPIT STUD M24x300 24 300 28 210 26 210
SPIT STUD M30x360 30 360 35 280 32 280

 

- Quy trình thi công lắp đặt : Vui lòng xem hướng dẫn lắp đặt tại sản phẩm Epcon G5 hoặc Maxima+

Tài liệu kỹ thuật

Dữ liệu đang được cập nhật ...