Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ LẮP ĐẶT VÀ TẢI TRỌNG 

Đường kính

Bu lông

Đường kính

lỗ khoan mm

Khoan sâu

(mm)

Chiều dài ống hóa chất (mm)

Lực phá hoại (KN)

Lực nhổ

Lực cắt

M08x110

10

80

80

18.0

9.0

M10x130

12

90

85

29.0

14.0

M12x160

14

110

107

42.0

21.0

M16x190

18

125

107

75.4

39.0

M20x260

22

170

162

117.5

61.0

M24x300

26

210

200

174.2

88.0

M30x380

32

280

260

263.9

140.0

            Ghi chú : Thanh ren mác 5.8 , Mác bê tông 25N/mm2

Tính năng và tiện ích

NHỮNG TÍNH NĂNG VÀ ĐẶT ĐIỂM NỔI BẬT
 

 

  • Phù hợp cho việc thi công cấy bu lông đứng, ngang và đặt biệt là ngược trần

  • Ống thủy tinh khi nghiền vụn sẽ trở thành nguyên liệu liên kết với hóa chất

  • Thi công dễ dàng 

  • Sản phẩm có thể lắp đặt được cho lỗ khoan khô, ẩm ướt 

  • Sản phẩm được thiết kế cho từng kích cỡ bu lông riêng lẽ nên rất thuận tiện cho việc thi công không liên tục, di chuyển vị trí nhiều

  • Chịu được tải trọng động nên rất thích hợp cho việc lắp đặt máy móc, cầu thang ...

  • Đong cứng nhanh giúp tiết kiệm thời gian thi công ( khoảng 20' ở nhiệt độ > 20 °C)

Ứng dụng

1. Lắp đặc kết cấu thép như dầm, kèo, cột, cầu thang máy, cầu thang thoát hiểm, mái che vào trong bê tông.

2. Lắp đặt máy móc thiết bị có tải trọng lớn và độ rung động cao trong quá  trình vận hành

3. Bổ sung bu lông chờ do bu lông chờ trước bị sai vị trí hoặc hư hỏng

 

 

Hướng dẫn sử dụng

- Khoan lỗ với đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật 

 

- Làm vệ sinh và lắp đặt theo trình tự sau : 

 1. Khoan lỗ

 2. Thổi sạch bụi bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí

 3. Làm sạch lỗ bằng chổi kim loại

 4. Thổi sạch bụi bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí

 5. Cho ống hoá chất vào lỗ khoan

6. Dùng máy khoan kẹp đầu nối có sẳn trong từng hộp thanh ren để xoáy thanh ren vào lỗ đã có sẳn ống hoá chất bên trong, lưu ý để máy khoan ở chế độ khoan búa. Tuyệt đối không được đóng thanh ren vào hoặc dùng cờ lê để xoay vì hóa chất sẽ không thể trộn đều, làm giảm độ liên kết

7. Chờ hoá chất đông cứng theo thời gian đã đuợc khuyến cáo. Trong thời gian chờ cần giữ cho thanh ren được cố định.

Nhiệt độ

vật liệu nền ( oC )

Thời gian đủ tải  đối với

lỗ khoan khô ( phút )

Thời gian đủ tải  đối với

lỗ khoan ướt ( phút )

T > 20

20

40

10<T<20

30

60

0<T<10

60

120

-5<T<0

300

600

8. Siết bu lông với lực siết được quy định trong bảng thông số lắp đặt.

 

Tài liệu kỹ thuật

Tên tài liệu Định dạng Tải xuống
Catalogue bu lông hóa chất Spit Maxima Plus .pdf
Tài liệu kỹ thuật bu lông Spit MAXIMA Plus .pdf
SPIT MAXIMA+ ETA_18_0197 .pdf
Hướng dẫn thi công lắp đặt Spit MAXIMA+ .pdf